Từ điển Thiều Chửu
犍 - kiền
① Tả cái thế trâu đi khỏe mạnh. ||② Tên đất. ||③ Kiền trùy 犍椎 tiếng Phạm, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa đều gọi là kiền trùy. ||④ Tên người, như Mục Kiền Liên 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh
犍 - kiền
① Con trâu (hoặc bò) thiến.【犍牛】kiền ngưu [jianniú] Bò đực, bò thiến; ② 【犍椎】kiền trùy [jianzhui] (Phạn ngữ) Chỉ chung các đồ chuông, khánh, mõ... trong nhà chùa; ③ [Jian] Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
犍 - kiền
Con trâu con bò đực đã bị thiến.